Desire X được đánh giá là một phiên bản phân khúc tầm trung của smartphone cao cấp HTC One X, sở hữu những ứng dụng trơn tru, kèm theo đó là một thiết kế mềm mại gọn nhẹ.
|
HTC Desire X.
|
Desire X sở hữu cấu hình khá so với các loại điện thoại ở phân khúc tầm trung. Với bộ vi xử lý 2 nhân tốc độ 1GHz thuộc dòng Snapdragon S4, nhân ARM Cortex-A5, RAM 768MB, màn hình Super LCD 4 inch công nghệ xử lý lamination quang học cao cấp của One X. Lamination quang học giúp tấm hiển thị trên màn hình ép sát vào mặt kính, giúp mang lại góc nhìn rộng hơn, màu sắc trung thực và sắc nét hơn.
|
Màn hình Super LCD 4 inch.
|
Bộ nhớ trong chỉ có 1GB tương đối hạn hẹp với các tính năng giải trí, nhất là khi Desire X trang bị hệ thống âm thanh Beats Audio nổi tiếng. Thiết bị hỗ trợ thẻ nhớ micro SD lên đến 32GB cùng với đó là một gói miễn phí dữ liệu đám mây Dropbox 25GB.
DesireX tích hợp camera 5 megapixel, cảm biến BSI, ống kính góc rộng 28mm khẩu độ f/2.0, độ phân giải là 2.592 х 1.944 pixel với ảnh và 480 pixel / 30 khung hình/giây với video. Máy cũng hỗ trợ các kết nối thông dụng như Wi-Fi 802.11b/g/n, 3G HSPA, Bluetooth 4.0…
DesireX chính hãng chuẩn bị lên kệ trong tháng 10 này, giá của sản phẩm dưới 8 triệu đồng, tương đối cao trong phân khúc tầm trung.
Thiết kế
Desire thừa hưởng thiết kế nguyên khối đặc trưng của HTC, nổi bật với khung nhôm bo tròn xung quanh. Điểm nhấn nằm ở tấm nhôm bao quanh ống kính được viền bằng một màu xanh thanh lịch, phần còn lại với chất liệu Poly-Carbonate giúp thân máy mạnh mẽ nhưng cũng rất mềm mại, do đó, máy đạt được kích thước nhỏ gọn, mỏng manh 118,5 x 62,3 x 9,3 mm và nhẹ nhàng khi cầm trên tay với trọng lượng chỉ có 114 gram.
|
Phần lưng máy chắc chắn, khó trầy xước
|
|
Vuốt cong phần đuôi là thiết kế đặc trưng của HTC.
|
Phần thân sau của máy rất khó bị trầy xước, cầm trên tay chắc chắn và không bị trơn trượt. Tuy nhiên với phiên bản màu trắng, thân máy khá dễ bám bẩn những cũng khá dễ dàng lau chùi với khăn ướt mềm.
Ở cạnh trên là nút bấm nguồn và dắt cắm tai nghe 3,5mm, cạnh trái là cổng kết nối microUSB và cổng. Vị trí đặt cổng xạc rất bất tiện cho người sử dụng trừ khi xoay cầm ngang.
|
Nguồn và dắt cắm tai nghe 3,5mm.
|
|
Cổng microUSB cũng là cổng xạc pin.
|
Phím điều chỉnh âm lượng đặt cạnh phải cũng không thực sự chắc chắn, khi mà thanh chỉnh được gắn vào vỏ máy bằng một dải nhựa mỏng manh có thể đứt rời bất kỳ lúc nào.
|
Phím điều chỉnh âm lượng.
|
|
Phím điều chỉnh âm lượng mong manh, dễ đứt gãy.
|
|
Pin và khe cắm sim, thẻ nhớ.
|
Xem tiếp:
u năng
Bài và ảnh:
Minh Cao
Tổng quan
-
Mạng 2G:
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
-
Mạng 3G:
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
-
Ngày ra mắt:
2012, August
-
Tình trạng:
Available. Released 2012, October
Thân máy
-
Kích thước
118.5 x 62.3 x 9.3 mm
-
Trọng lượng:
114 g
Màn hình
-
Loại màn hình:
Super LCD capacitive touchscreen, 16M colors
-
Kích thước:
480 x 800 pixels, 4.0 inches (~233 ppi pixel density)
-
Cảm ứng đa điểm:
Yes
-
Loại kính:
Corning Gorilla Glass
Dữ liệu
-
GPRS:
Yes
-
EDGE:
Yes
-
Speed:
HSDPA, 14.4 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps
-
WLAN:
Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot
-
Bluetooth:
Yes, v4.0 with A2DP
-
USB
Yes, v2.0
Camera
-
Chính:
5 MP, 2592х1944 pixels, autofocus, LED flash
-
Tính năng:
Touch focus, geo-tagging, face detection, HDR
-
Video:
Yes, 480p@30fps
-
Phụ:
No
Tính năng
-
Hệ điều hành:
Android OS, v4.0.4 (Ice Cream Sandwich)
-
Chipset:
Qualcomm MSM8225 Snapdragon
-
CPU:
Dual-core 1 GHz
-
GPU:
Adreno 203
-
Cảm biến:
Accelerometer, gyro, proximity, compass
-
Messaging:
SMS (threaded view), MMS, Email, Push Email
-
Trình duyệt:
HTML 5
-
Radio:
TBD
-
GPS
Yes, with A-GPS
-
Java:
Yes, via Java MIDP emulator
-
Màu sắc:
Black, White
Pin
-
Loại pin:
Standard battery, Li-lon 1800mAh
-
Thời gian chờ:
Up to 833 h (2G) / Up to 750 h (3G)
-
Thời gian đàm thoại:
Up to 20 h (2G) / Up to 10 h (3G)
-
Thời gian chơi nhạc:
Up to 20h
Shop Chuyên Bán Đồ Phong Thủy - Điện Thoại Cổ - Kính Mắt - Giao Hàng Toàn Quốc